The functional currency can be the local currency. For example, a Japa translation - The functional currency can be the local currency. For example, a Japa Vietnamese how to say

The functional currency can be the

The functional currency can be the local currency. For example, a Japanese subsidiary
manufactures and sells its own products in the local market. Its cash flows,
revenues, and expenses are primarily in Japanese yen. Thus, its functional currency
is the local currency (Japanese yen).
• The functional currency can be the U.S. dollar. For foreign subsidiaries that are
operated as an extension of the parent and integrated with it, the functional currency
is that of the parent. For example, if the Japanese subsidiary is set up as a sales
outlet for its U.S. parent, i.e. it takes orders, bills and collects the invoice price,
and remits its cash flows primarily to the parent, then its functional currency would
be the U.S. dollar.
0/5000
From: -
To: -
Results (Vietnamese) 1: [Copy]
Copied!
Chức năng tiền tệ có thể là các loại tiền tệ địa phương. Ví dụ, một công ty con Nhật bảnsản xuất và bán các sản phẩm riêng của mình trên thị trường địa phương. Dòng tiền của nó,doanh thu và chi phí là chủ yếu ở đồng yên Nhật. Vì vậy, các loại tiền tệ chức nănglà các loại tiền tệ địa phương (yên Nhật).• Chức năng tiền tệ có thể là đồng đô la Mỹ. Đối với công ty con nước ngoàihoạt động như một phần mở rộng của phụ huynh và tích hợp với nó, chức năng thulà của cha mẹ. Ví dụ, nếu các công ty con Nhật bản được thiết lập như một doanh số bán hànglối thoát cho cha Mỹ của nó, tức là mất đơn hàng, hóa đơn và thu thập giá hóa đơn,và remits dòng tiền của nó chủ yếu để các bậc cha mẹ, sau đó các loại tiền tệ chức năng nàolà đồng đô la Mỹ.
Being translated, please wait..
Results (Vietnamese) 2:[Copy]
Copied!
Các loại tiền tệ chức năng có thể là đồng tiền địa phương. Ví dụ, một công ty con của Nhật Bản
sản xuất và bán sản phẩm của mình tại thị trường địa phương. Lưu chuyển tiền tệ, nó
thu và các khoản chi chủ yếu bằng đồng Yên Nhật. Như vậy, tiền tệ chức năng của nó
là nội tệ (đồng yên Nhật Bản).
• Các loại tiền tệ chức năng có thể là đồng đô la Mỹ. Đối với các công ty con nước ngoài được
hoạt động như một phần mở rộng của phụ huynh và tích hợp với nó, các tệ chức năng
là của phụ huynh. Ví dụ, nếu các công ty con của Nhật Bản được thành lập như một doanh số bán
ra cho bố mẹ Mỹ, tức là nó có đơn đặt hàng, hóa đơn và thu thập giá hoá đơn
và tha hết chảy tiền mặt của nó chủ yếu cho phụ huynh, sau đó tiền tệ chức năng của nó sẽ
được đồng đô la Mỹ .
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: