Results (
Vietnamese) 2:
[Copy]Copied!
c. hệ thống coastdown
d. tắt máy an toàn hệ thống - dẫn khởi động lại
e. hệ thống xe đạp tắt máy - tự động khởi động lại
f. hệ thống prelube
g. bắt đầu ức chế
4. Các văn bản hiển thị trong trạng thái hệ thống và sys
trường chi tiết tem sẽ được hiển thị như là một mã màu
thông điệp để chỉ ra mức độ nghiêm trọng: màu đỏ cho lỗi an toàn,
màu cam cho những lỗi đi xe đạp, vàng cảnh báo,
và. Màu xanh lá cây cho các tin nhắn bình thường
5. Tắt máy an toàn đề ra thông qua màn hình hiển thị và
thanh trạng thái, và bao gồm tình trạng hệ thống, hệ thống
chi tiết, ngày, thời gian, nguyên nhân gây ra tắt máy, và kiểu
khởi động lại yêu cầu. Tắt máy an toàn với một tốc độ cố định
ổ đĩa bao gồm:
a. thiết bị bay hơi - áp lực thấp
b. thiết bị bay hơi - bộ chuyển đổi hoặc để lại lỏng dò
c. thiết bị bay hơi - bộ chuyển đổi hoặc bộ cảm biến nhiệt độ
d. condenser - áp lực cao tiếp điểm mở
e. condenser - áp lực cao
f. condenser - áp lực đầu dò out-of-range
g. phụ trợ an toàn - các tiếp điểm đóng
h. xả - nhiệt độ cao
i. xả - nhiệt độ thấp
j. dầu - Nhiệt độ cao
k. dầu - khác biệt thấp áp
l. dầu - khác biệt áp cao
m. dầu - sump áp đầu dò ngoài phạm vi
n. dầu - áp lực khác biệt hiệu chuẩn
o. dầu - tốc độ biến bơm - điểm đặt áp lực
không đạt được
p. bảng điều khiển - mất điện
q. động cơ hoặc khởi động - mất cân bằng hiện tại
r. lực đẩy mang - gần giải phóng mặt bằng đầu dò
(máy nén K chỉ)
s. lực đẩy mang - gần đầu dò ngoài phạm vi
(máy nén K chỉ)
t. lực đẩy mang - chuyển đổi vị trí (P, Q & H9 com
pressors)
u. Cơ quan giám sát - khởi động lại phần mềm
5.1 tắt máy an toàn với một VSD bao gồm:
a. VSD tắt máy - yêu cầu do lỗi dữ liệu
b. VSD - ngăn chặn các tiếp điểm mở
c. VSD - 105% dòng điện quá tải
d. VSD - giai đoạn cao A, B, C tản nhiệt biến tần
temp.
E. VSD - Chuyển đổi cao nhiệt độ tản nhiệt
(Filter Lựa chọn Only)
f. hài hòa bộ lọc - Tản nhiệt cao nhiệt độ
g. hài hòa bộ lọc - tổng phân phối nhu cầu cao
6. Tắt máy đi xe đạp đề ra thông qua màn hình hiển thị và
thanh trạng thái, và bao gồm tình trạng hệ thống, hệ thống
chi tiết, ngày, thời gian, nguyên nhân gây ra tắt máy, và kiểu
khởi động lại yêu cầu.
Tắt máy đi xe đạp với một ổ đĩa tốc độ cố định thì
bao gồm:
a. nhiều đơn vị đi xe đạp - các tiếp điểm mở
b. hệ thống đi xe đạp - các tiếp điểm mở
c. dầu - Nhiệt độ thấp khác biệt
d. dầu - Nhiệt độ thấp
e. bảng điều khiển - mất điện
f. rời lỏng lạnh - nhiệt độ thấp
g. rời lỏng lạnh - Công tắc dòng chảy mở
h. động cơ điều khiển - liên lạc mở
i. động cơ điều khiển - mất hiện
j. lỗi điện
k. bảng điều khiển - lịch
l. khởi - đường dây cung cấp điện áp thấp (tùy chọn SSS)
m. khởi - cao dòng điện áp cung cấp (tùy chọn SSS)
n. gần tàu thăm dò - nguồn cung cấp điện áp thấp
(máy nén K)
o. dầu - bơm biến - liên hệ ổ đĩa mở
tắt máy 6.1 xe đạp với một VSD bao gồm:
a. VSD tắt máy - yêu cầu do lỗi dữ liệu
b. VSD - ngăn chặn các tiếp điểm mở
c. VSD - khởi tạo không
d. VSD - giai đoạn cao A, B, C tức thời hiện tại
e. VSD - giai đoạn A, B, C lái xe cửa khẩu
f. VSD - pha điện đầu vào
g. VSD - cao điện áp DC bus
h. VSD - phí tiền điện áp DC bus mất cân bằng
i. VSD - nhiệt độ môi trường cao nội bộ
j. VSD - không hợp lệ hiện tại lựa chọn quy mô
k. VSD - thấp giai đoạn A, B, C tản nhiệt biến tần
temp.
L. VSD - Chuyển đổi nhiệt độ thấp tản nhiệt
Being translated, please wait..
