Hai năm gần đây, nhiệm vụ

Hai năm gần đây, nhiệm vụ "ổn định


Hai năm gần đây, nhiệm vụ "ổn định kinh tế vĩ mô” đã trở thành ưu tiên hàng đầu thay cho mục tiêu đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao như trong chính sách phát triển kinh tế những năm trước đó.
Tuy vậy, dường như cho đến nay vẫn chưa thấy một sự cắt nghĩa, giải thích chính thức và xác đáng về thế nào là "ổn định kinh tế vĩ mô”, mặc dù cụm từ này đã và đang được nêu ra bởi rất nhiều người và phổ biến.

Điểm lại nhiều bài nói và viết của các chuyên gia, các tổ chức liên đới trong và ngoài nước ở Việt Nam trong mấy năm qua, có thể thấy cụm từ "ổn định kinh tế vĩ mô” đa phần nào được dùng như một nhiệm vụ riêng biệt, song song với những nhiệm vụ, mục tiêu khác như "kiềm chế lạm phát", "ổn định tỷ giá”, "thúc đẩy, hỗ trợ, ổn định tốc độ tăng trưởng"...
0/5000
From: -
To: -
Results (Vietnamese) 1: [Copy]
Copied!
Hai năm gần đây, nhiệm vụ "ổn định kinh tế vĩ mô" đã trở thành ưu tiên hàng đầu thay cho mục tiêu đạt thứ độ tăng trưởng kinh tế cao như trong chính sách phát triển kinh tế những năm trước đó.Tuy vậy, entrances như cho đến nay vẫn chưa thấy một sự cắt nghĩa, giải thích chính ngữ và xác đáng về thế nào là "ổn định kinh tế vĩ mô", mặc dù cụm từ này đã và đang được nêu ra bởi rất nhiều người và phổ biến.Điểm lại nhiều hai đảm và Matrix của các chuyên gia, các tổ chức liên đới trong và ngoài nước ở Việt Nam trong mấy năm qua, có mùa thấy cụm từ "ổn định kinh tế vĩ mô" đa phần nào được dùng như một nhiệm vụ riêng biệt, song song với những nhiệm vụ, mục tiêu ông như "kiềm chế lạm phát" , "Ổn định tỷ giá", "thúc đẩy, hỗ trợ, ổn định thứ độ tăng trưởng"...
Being translated, please wait..
Results (Vietnamese) 2:[Copy]
Copied!

Hai năm recently, nhiệm vụ "ổn định kinh tế vĩ mô" have become priority hàng đầu instead of the mục tiêu đạt tốc độ Augmented trưởng kinh tế cao as in chính sách phát triển kinh tế those năm trước which.
Tuy vậy, Dương like until nay retained chưa thấy one sự cắt nghĩa, giải thích chính thức and xác đáng về thế nào là "ổn định kinh tế vĩ mô", mặc though cụm từ have and is being Neu ra bởi many user and phổ variable. Điểm lại nhiều bài nói and viết of the chuyên gia, the tổ chức liên đới in and ngoài nước out Việt Nam trong mấy năm qua, perhaps thấy cụm từ "ổn định kinh tế vĩ mô" đa phần nào is used like one nhiệm vụ riêng biệt, song song for those nhiệm vụ, mục tiêu khác like "kiềm chế lạm phát", "ổn định tỷ giá", "thúc đẩy, hỗ trợ, ổn định tốc độ Augmented trưởng" ...


Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: