Results (
Vietnamese) 2:
[Copy]Copied!
Các tài liệu tham khảo dưới đây là đại diện của các ấn phẩm khoa học và tóm lược khi mà báo cáo này được dựa. Chapin III, FS, BH Walker, RJ Hobbs, DU Hooper, H. Lawton, O. Sala, và D. Tilman. 1997. Kiểm soát Biotic qua các chức năng của hệ sinh thái. Khoa học 277: 500-503. Chapin III, SF, E.-D. Schulze, và HA Mooney. 1992. Đa dạng sinh học và hệ sinh thái quy trình. Xu hướng trong Sinh thái và Tiến hóa 7: 107-108. Costanza, R., R. D'Arge, R. de Groot, S. Farber, M. Grasso, B. Hannon, K. Limburg, S. Naeem, RV O'Neil, J. Paruelo, RG Raskin, P. Sutton, và M. van den Belt. 1997. Các giá trị của các dịch vụ hệ sinh thái của thế giới và vốn tự nhiên. Nature 387: 253-260. Hàng ngày, GC, ed. 1997. dịch vụ của thiên nhiên. Đảo Press, Washington, DC Doak, DF, D. Lớn hơn, E. Harding-Smith, MA Marvier, R. O'Malley, và D. Thomson. 1998. Các thống kê không thể tránh được các mối quan hệ ổn định, đa dạng về sinh thái cộng đồng. American Naturalist 151: 264-276. Ehrlich, PR, và AH Ehrlich. 1992. Extinction: Nguyên nhân và hậu quả của các loài disappearence. Random House, New York. Goulder, LH, và D. Kennedy. 1997. dịch vụ hệ sinh thái định giá trị: căn cứ philosphical và phương pháp thực nghiệm. Các trang 23-48 trong GC hàng ngày, ed. Dịch vụ của thiên nhiên. Đảo Press, Washington, DC Hector, A., B. Schmid, C. Beierkuhnlein, MC Caldeira, M. Deimer, PG Dimitrakopoulos, JA Finn, H. Freitas, PS Giller, J. Tốt, R. Harris, P. Högberg , K. Huss-Danell, J. Joshi, A. Jumpponen, C. Körner, PW Leadley, M. Loreau, A. Minns, CPH Mulder, G. O'Donovan, SJ Otway, JS Pereira, A. Prinz, DJ Đọc, M. Scherer- Lorenzen, E.-D. Schulze, A.-SD Siamantziouras, EM Spehn, AC Terry, AY Troumbis, FI Woodward, S. Yachi, và JH Lawton. 1999. Nhà máy đa dạng và năng suất thí nghiệm ở đồng cỏ châu Âu. Khoa học 286: 1123-1127. Hooper, DU, và PM Vitousek. 1997. Ảnh hưởng của thành phần thực vật và sự đa dạng về các quá trình của hệ sinh thái. Khoa học 277: 1302-1305. McNaughton, SJ 1993. Đa dạng sinh học và chức năng của hệ sinh thái đồng cỏ. Các trang 361-384. trong ED Schulze và HA Mooney, eds. Đa dạng sinh học và chức năng của hệ sinh thái. Springer Verlag, New York. Naeem, S., K. Haakenson, LJ Thompson, JH Lawton, và MJ Crawley. 1996. Đa dạng sinh học và các nhà máy sản xuất trong một tập hợp mô hình của các loài thực vật. Oikos 76:. 259-264
Naeem, S. và S. Li. 1997. Đa dạng sinh học tăng cường độ tin cậy của hệ sinh thái. Nature 390: 507-509. Naeem, S. và S. Li. 1998. Người tiêu dùng phong phú loài và sinh khối tự dưỡng. Sinh thái học: 2603-2615. Naeem, S., LJ Thompson, SP Lawler, JH Lawton, và RM Woodfin. 1994. Suy giảm đa dạng sinh học có thể làm thay đổi hiệu suất của hệ sinh thái. Nature 368: 734-737. Naeem, S., LJ Thompson, SP Lawler, JH Lawton, và RM Woodfin. 1995. Bằng chứng thực nghiệm rằng sự đa dạng loài suy giảm có thể làm thay đổi hiệu suất của hệ sinh thái trên cạn. Triết học của Hội Hoàng gia, London, B. 347: 249-262. Pimm, SL, GJ Russel, JL Gittleman, và TM Brooks. 1995. Tương lai của đa dạng sinh học. Khoa học 269: 347-350. Schulze, E.-D., và HA Mooney, eds. 1993. Đa dạng sinh học và hệ sinh thái Chức năng. Springer Verlag, New York. Tilman, D., và JA Downing. 1994. Đa dạng sinh học và ổn định trong vùng đồng cỏ. Nature 367: 363-365. Tilman, D., J. Knops, D. Wedin, P. Reich, M. Ritchie, và E. Sieman. 1997a. Sự ảnh hưởng của chức năng đa dạng và thành phần trên các quy trình của hệ sinh thái. Khoa học 277: 1300-1302. Tilman, D., CL Lehman, và KT Thomson. 1997b. Đa dạng thực vật và năng suất của hệ sinh thái: mang tính lý thuyết. Kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học 94: 1857-1861. Tilman, D., S. Naeem, J. Knops, P. Reich, E. Siemann, D. Wedin, M. Ritchie, và J. Lawton. 1997c. Đa dạng sinh học và hệ sinh thái thuộc tính. Khoa học 278: 1866-1867. Tilman, D., D. Wedin, và J. Knops. 1996. Năng suất và phát triển bền vững đa dạng sinh học bị ảnh hưởng bởi các hệ sinh thái đồng cỏ. Nature 379: 718-720. Vitousek, PM, và DU Hooper. 1993. Đa dạng sinh học và hệ sinh thái trên cạn biogeochemistry. Các trang 3-14 trong ED Schulze và HA Mooney, eds. Đa dạng sinh học và chức năng hệ sinh thái. Springer Verlag, New York. Wilcove, DS, D. Rothstein, J. Dubow, A. Philips, và E. Losos. 1998. Lượng hóa các mối đe dọa đối với các loài bị nguy hiểm ở Hoa Kỳ. BioScience 48: 607-615. Wilson, EO 1988. Hiện trạng đa dạng sinh học. Các trang 3-18 trong EO Wilson, ed. Đa dạng sinh học. Quốc gia Học viện Báo chí, Washington, DC
Về Panel của nhà khoa học báo cáo này trình bày một sự đồng thuận đạt được bởi một bảng điều khiển của mười hai nhà khoa học lựa chọn để bao gồm một mảng rộng của các chuyên gia. Báo cáo này đã trải qua xem xét và được phê duyệt bởi các vấn đề về sinh thái Ban Biên tập. Các đảng phái của các thành viên của hội đồng khoa học là:
Dr. Shahid Naeem, Panel Chair, Khoa Động vật học, Đại học Washington, Seattle, WA, 98195 TS FS Chapin III, Khoa Sinh học Integrative, Đại học California Berkeley, Berkeley, CA, 94.720
Trang 13:
Dr. Simon Levin, Khoa Sinh thái & Sinh học Tiến hóa, Đại học Princeton, Princeton, NJ 08.544 tiến sĩ Jane Lubchenco, Khoa Động vật học, Đại học bang Oregon, Corvallis, OR 97.331 Tiến sĩ Judy L. Meyer, Viện Sinh thái học, Đại học Georgia, Athens , GA 30.602 tiến sĩ Gordon Orians, Khoa Động vật học, Đại học Washington, Seattle, WA 98195 TS Lou Pitelka, Phòng thí nghiệm môi trường Appalachian, Gunter Hall, Frostburg, MD 21.532 tiến sĩ William Schlesinger, Sở Botany và bộ gen ology, Duke Đại học, Durham, NC 27.708 Reports Trước vấn đề trong các báo cáo trước thái sẵn từ Hội sinh thái của Mỹ bao gồm: Vitousek, PM, J. Aber, RW Howarth, GE đã ví, PA Matson, DW Schindler, WH Schlesinger, và GD Tilman. 1997. Nhân Sự biến đổi của Nitrogen Cycle toàn cầu: Nguyên nhân và hậu quả, vấn đề trong Ecology số 1. Hàng ngày, GC, S. Alexander, PR Ehrlich, L. Goulder, J. Lubchenco, PA Matson, HA Mooney, S. Postel, SH Schneider, D. Tilman, và GM Woodwell. 1997. Dịch vụ hệ sinh thái: Lợi ích Cung cấp cho con người xã hội của hệ sinh thái tự nhiên, vấn đề trong Ecology số 2. Carpenter, S., N. Caraco, D.
Being translated, please wait..
