DECREE***No.60/2003/ND-CP socialist republic of vietnamIndependence- F translation - DECREE***No.60/2003/ND-CP socialist republic of vietnamIndependence- F Vietnamese how to say

DECREE***No.60/2003/ND-CP socialist

DECREE
***
No.60/2003/ND-CP socialist republic of vietnam
Independence- Freedom-Happiness
***
June 6,2003
DECREE No. 60/2003/ND-CP OF JUNE 6,2003 DETAILING AND GUIDING THE IMPLEMEW TATION OF THE STATE BUDGET LAW
THE GOVERNMENT
Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government,,
Pursuant to State Budget Law No.01/2002/QHII of December 16, 2002;
At the proposal of the Finance Minister,
DECREES:
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article I.- This Decree details and guides the implementation of the State Budget Law regarding the estimation, implementation, accounting, auditing and settlement of State budget. The management and use of State budget and assets for a number of defense and security domains, and the particular financial- budgetary mechanisms for Hanoi capital and Ho Chi Minh city shall be governed by separate regulations of the Government.
Article 2.- The State budget revenue includes:
1. Taxes paid by organizations and individuals according to law provisions.
2. State budget remittance portions from charges and fees under the provisions of law.
3. Amounts collected from the State's economic activities under the provisions of law, including:
a) Retrieved amounts of State capital at economic establishments;
b) Retrieved amounts of State loans (both principal and interest);
c) Income from the State capital contributed to
economic establishments, including income from after-tax profits of economic organizations to which the State has contributed capital according to the Government's regulations.
4. Budget remittance portions from non-business activities as provided for by law.
5. Land use levies. yields from public properties and public land.
6. Land rents, water surface rents.
7. Mobilizations from organizations and individuals as provided for by law.
8. Voluntary contributions of organizations and individuals inside and outside the country.
9. Capital mobilized for investment in the construction of infrastructural works as provided for at Clause 3, Article 8 of the State Budget Law.
10. State budget remittance portions of money earned from the sale or lease of State-owned assets as prescribed by law.
11. Non-refundable aids provided by foreign governments, organizations and/or individuals to the Vietnamese government and/or local State organizations as provided for in Article 50 of this Decree.
12. Revenues from the financial reserve funds as provided for in Article 58 of this Decree.
13. Revenues from budget remainder as provided for in Article 69 of this Decree
14. Other revenues as prescribed by law, including:
a) Heritages enjoyed by the State;
b) Budget remittance portions of charges and fees as provided for by law;
c) State reserve recovery;
d) Price and/or surcharge differences,
e) Supplements from high-level budgets,
f) Budget sources transferred from the preceeding year;
g) Other revenues.
0/5000
From: -
To: -
Results (Vietnamese) 1: [Copy]
Copied!
NGHỊ ĐỊNH***No.60/2003/ND-CP cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập - tự do-hạnh phúc***Ngày 6,2003Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6,2003 chi tiết và hướng dẫn TATION IMPLEMEW của luật ngân sách nhà nướcCHÍNH PHỦCăn cứ luật tổ chức chính phủ,, ngày 25 tháng 12 năm 2001Căn cứ luật ngân sách nhà nước No.01/2002/QHII của 16 tháng 12 năm 2002;Tại đề nghị của bộ trưởng bộ tài chính,NGHỊ ĐỊNH:Chương IQUY ĐỊNH CHUNGBài I. - này nghị định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước liên quan đến dự toán, thực hiện, kế toán, kiểm toán và quyết toán ngân sách nhà nước. Quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cho một số lĩnh vực quốc phòng và an ninh, và các cụ thể tài chính – ngân sách cơ chế cho thủ đô Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh sẽ được điều chỉnh bởi các quy định riêng của chính phủ.Điều 2.-The State budget doanh thu bao gồm:1. thuế được trả bởi các tổ chức và cá nhân theo quy định của pháp luật.2. nhà nước ngân sách một phần tiền từ các khoản phí và lệ phí theo quy định của pháp luật.3. số tiền thu được từ hoạt động kinh tế của nhà nước theo quy định của pháp luật, bao gồm:a) lấy một lượng vốn nhà nước tại các cơ sở kinh tế;b) lấy số tiền của nhà nước cho vay (cả gốc và lãi);c) thu nhập từ vốn nhà nước góp phầncơ sở kinh tế, bao gồm cả thu nhập từ lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế mà nhà nước đã đóng góp vốn theo quy định của chính phủ.4. ngân sách phần chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh không được cung cấp cho luật pháp.5. diện tích đất sử dụng thuế. sản lượng từ khu vực tài sản và đất công.6. đất thuê, mặt nước thuê.7. mobilizations từ các tổ chức và cá nhân được cung cấp cho luật pháp.8. tự nguyện đóng góp của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước.9. vốn huy động cho đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng như được cung cấp tại khoản 3, điều 8 của luật ngân sách nhà nước.10. nhà nước ngân sách chuyển tiền một phần tiền thu được từ việc bán hoặc cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật.11. phòng không hoàn lại aids được cung cấp bởi chính phủ nước ngoài, tổ chức và/hoặc cá nhân để chính phủ Việt Nam và/hoặc địa phương tổ chức nhà nước cung cấp cho điều 50 của nghị định này.12. doanh thu từ các quỹ dự trữ tài chính được cung cấp cho điều 58 của nghị định này.13. nguồn thu từ ngân sách còn lại cung cấp cho điều 69 của nghị định này14. các khoản thu theo quy định của pháp luật, bao gồm:a) di sản văn hóa của nhà nước;b) chuyển tiền ngân sách một phần của chi phí và lệ phí được cung cấp cho pháp luật;dự trữ c) nhà nước thu hồi;d) giá và/hoặc surcharge sự khác biệt,e) bổ sung từ ngân sách cấp cao,f) ngân sách nguồn chuyển từ năm preceeding;g) các khoản thu.
Being translated, please wait..
Results (Vietnamese) 2:[Copy]
Copied!
NGHỊ ĐỊNH
***
số 60/2003 / NĐ-CP nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do-Hạnh phúc
***
Tháng sáu 6,2003
Nghị định số 60/2003 / NĐ-CP CỦA 6,2003 định chi tiết và hướng dẫn IMPLEMEW tation cỦA NGÂN SÁCH NHÀ nƯỚC LUẬT
cHÍNH pHỦ
Căn cứ vào ngày 25 tháng 12, năm 2001 Luật Tổ chức chính phủ ,,
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002 / QHII của ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều I. chi tiết Nghị định này và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước liên quan đến việc lập dự toán, thực hiện, kế toán, kiểm toán và quyết toán ngân sách Nhà nước. Việc quản lý và sử dụng ngân sách và tài sản nhà nước đối với một số lĩnh vực quốc phòng và an ninh, và các cơ chế ngân sách financial- đặc biệt đối với thủ đô Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sẽ được điều chỉnh bởi các quy định riêng của Chính phủ.
Điều 2. Ngân sách nhà nước doanh thu bao gồm:
1. Nộp thuế của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
2. Phần nộp ngân sách Nhà nước từ phí và lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước theo quy định của pháp luật, bao gồm:
a) Số tiền Lấy vốn Nhà nước tại các cơ sở kinh tế;
b) Các khoản Lấy các khoản vay nhà nước (cả gốc và lãi);
c) Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước để
kinh tế cơ sở, bao gồm cả thu nhập từ lợi nhuận sau thuế của các tổ chức kinh tế được Nhà nước đã góp vốn theo quy định của Chính phủ.
4. Phần nộp ngân sách từ hoạt động sự nghiệp theo quy định của pháp luật.
5. Tiền sử dụng đất. sản lượng từ tài sản công cộng và đất công.
6. Tiền thuê đất, thuê mặt nước.
7. Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
8. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước.
9. Vốn huy động cho đầu tư xây dựng công trình hạ tầng theo quy định tại khoản 3, Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước.
10. Phần nộp ngân sách Nhà nước số tiền thu được từ việc bán hoặc cho thuê tài sản nhà nước theo quy định của pháp luật.
11. Viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức và / hoặc cá nhân đối với chính phủ Việt Nam và / hoặc các tổ chức nhà nước địa phương theo quy định tại Điều 50 của Nghị định. Này
12. Doanh thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định tại Điều 58 của Nghị định. Này
13. Thu kết dư ngân sách theo quy định tại Điều 69 của Nghị định này
14. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật, bao gồm:
a) di sản được hưởng của Nhà nước;
b) phần nộp ngân sách nhà nước các khoản phí và lệ phí theo quy định của pháp luật;
c) Thu hồi dự trữ nhà nước;
d) Giá và / hoặc phụ phí khác nhau,
e) bổ sung từ ngân sách cấp cao,
f) Vốn ngân sách chuyển giao từ năm preceeding;
g) các khoản thu khác.
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: