Results (
Vietnamese) 2:
[Copy]Copied!
Một mẫu tem thị thực Việt Nam
Visa Việt Nam mẫu tem
số 1, 2, 3, 4: NG1 - NG2 - NG3 - NG4
- thị thực này được cấp cho các thành viên chính thức được mời khách của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam hay Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ và khách mời bình đẳng của Bộ trưởng, Thứ trưởng, Chủ tịch hoặc phó chủ tịch của ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với những người thân hay trợ lý đến với họ.
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
No. 5, 6: LV1 - LV2
- thị thực này được cấp cho những người làm việc với nhà chức trách Việt / Bên
- Thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
No. 7: DT
- thị thực này được cấp cho người làm việc với Chủ đầu tư / luật sư nước ngoài
- Thời gian tạm trú lên đến 05 tháng.
Số 8: DN
- thị thực này được cấp cho người làm việc với doanh nghiệp Việt Nam.
- Thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
số 9: NN1
. - thị thực này được cấp cho người trưởng Văn phòng đại diện, Trưởng trong dự án của nước ngoài, Giám trong Văn phòng đại diện tại Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
số 10: NN2
- Đây thị thực được cấp cho nhân viên của Trưởng văn phòng dự án, văn phòng đại diện Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
số 11: NN3
- thị thực này được cấp cho cán bộ làm việc cho tổ chức nước ngoài, văn phòng đại diện tại Việt Nam.
- thời hạn tạm trú lên đến 12 tháng.
12: DH
. - Điều này được cấp cho sinh viên hoặc sinh viên thực tập nghiên cứu hoặc có một quản chế tại Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
13: HN
- này được cấp cho những người tham dự . gặp gỡ với các đối tác, tổ chức tại Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 03 tháng.
Số 14: PV1
. - Điều này được cấp cho nhà báo những người có hộ khẩu thường trú tại Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
15 : PV2
. - Điều này được cấp cho nhà báo với ngắn hạn tại Việt Nam
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
16: LD
. - Điều này được cấp cho lao động nước ngoài
. - thời gian tạm trú lên đến 24 tháng
17 : DL
. - Điều này được cấp cho du lịch
- thời gian tạm trú lên đến 03 tháng.
18: TT
- này được cấp cho những người là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của công dân nước ngoài có visa tượng trưng LV1 , LV2, DT, NN1, NN2, DH, PV1, LD hoặc là những người cha mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.
- thời gian tạm trú lên đến 12 tháng.
19: VR
- thị thực này được cấp cho người thăm thân nhân hoặc với các mục đích khác.
- thời hạn tạm trú là lên đến 06 tháng.
Số 20: SQ
- thị thực này được cấp cho người có liên quan của Bộ Tài chính, Lãnh sự quán với mục đích hoặc nghiên cứu thị trường, thăm thân, du lịch điều trị giữa.
- các ở thời gian lên đến 1 tháng (30 ngày).
Being translated, please wait..
