Results (
Vietnamese) 2:
[Copy]Copied!
1. Cảm xúc của tôi thường có:
a. tác động mạnh tới cách tôi cư xử.
b. ít hoặc không ảnh hưởng đến cách tôi cư xử
2. Khi tôi làm việc với các đội, tôi luôn luôn:
a. làm rõ những gì tôi mong đợi thành viên để làm
b. rút ra tất cả các thành viên vào tham gia nhiệt tình.
3. Tôi trình bày bản thân mình:
a. với sự tự tin và có "sự hiện diện".
b. Với sự tự tin và thận trọng
4. Tôi luôn luôn muốn:
a. nhận những thử thách mới
b. duy trì hiện trạng
5. Tôi thường:
a. cho phép cảm xúc và tâm trạng của tôi có tác động đến hành vi của tôi.
b. giữ cảm xúc của tôi và gây rối xung dưới sự kiểm soát.
6. Khi tôi đang chịu áp lực:
a. Tôi có được dễ dàng bị phân tâm vào những thứ khác.
b. Tôi suy nghĩ rõ ràng và tập trung nghỉ
7. Tin tưởng của người khác:
a. Được tự động trao cho tôi
b. Được xây dựng thông qua độ tin cậy và tính xác thực.
8. Trong những tình huống thay đổi, tôi luôn luôn:
a. làm việc chăm chỉ để thử và theo kịp với nhu cầu.
b. làm việc chăm chỉ để thử và theo kịp với nhu cầu.
9. Tôi luôn:
a. đặt ra cho mình những mục tiêu đầy thách thức.
b. hoàn thành các mục tiêu được đặt ra cho tôi.
10. Nói chung, tôi:
a. theo đuổi những mục tiêu xa hơn những gì được yêu cầu hoặc mong đợi của tôi.
b. theo đuổi các mục tiêu chỉ xa như được yêu cầu của tôi.
11. Khi tôi Xác định cơ hội, tôi luôn luôn:
a. không chắc chắn về việc liệu để theo đuổi các cơ hội.
b. chủ động trong việc theo đuổi các cơ hội.
12. Sự khác biệt nhóm luôn:
a. gây khó khăn và bất ổn.
b. hiểu và đánh giá.
13. Tôi luôn luôn giúp đỡ dựa trên:
a. các nhiệm vụ khác cần giúp đỡ với.
b. hiểu những người khác cần và cảm xúc.
14. Tôi luôn:
a. lắng nghe những lời quan trọng đang được nói.
b. lắng nghe tốt và đang chú ý tới các dấu hiệu cảm xúc.
15. Tôi luôn luôn sử dụng:
a. các mối quan hệ quyền lực chính thức để có được những gì tôi cần.
b. mạng quyết định chính thức để có được những gì tôi cần.
16. Tôi luôn:
a. cung cấp cho khách hàng những gì họ yêu cầu.
b. hiểu nhu cầu khách hàng và sản phẩm phù hợp / dịch vụ.
17. Tôi thường có:
a. tập trung hơn vào công việc chứ không phải là mối quan hệ
b. tập trung vào các nhiệm vụ và cân bằng các mối quan hệ.
18. Tôi luôn:
a. để cho mọi người biết về những hành vi mong đợi.
b. mô hình hành vi dự kiến của những người khác.
19. Tôi luôn luôn giao tiếp một cách:
a. là mọi người hiểu những gì tôi nói.
b. mà tìm hiểu biết lẫn nhau và chia sẻ thông tin đầy đủ.
20. Tôi luôn luôn tìm kiếm những mối quan hệ đó:
a. là cùng có lợi.
b. sẽ giúp tôi đạt được mục tiêu cuối cùng của tôi.
Being translated, please wait..
