Results (
Vietnamese) 2:
[Copy]Copied!
1. Tên nước: Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt is Hàn Quốc. Tên chính thức tiếng Anh is Hàn Quốc (Hàn Quốc) (không gọi is Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Cộng hòa Triều Tiên).
2. Thủ đô: Xơ-un (Seoul), dân số 10,44 triệu người (01/2013).
3. Vị trí địa lý: Ở Phía Nam Bán đảo Triều Tiên; Đông, Tây, Nam giáp biển; Bắc giáp Triều Tiên qua giới tuyến quân sự chạy dọc vĩ tuyến 38o Bắc.
4. Diện tích: 99,392 km2 (toàn bán đảo: 222,154 km2)
6. Khí hậu: Khí hậu ôn đới, có 4 mùa rõ rét.
7. Dân số: 50,76 triệu người (02/2013).
8. Dân tộc: Chỉ có 1 dân tộc is dân tộc Hàn (Triều Tiên).
9. Tôn giáo: Phật giáo 10,7 triệu; Tin lành 8,6 triệu; Thiên chúa 5,1 triệu; Nho giáo 104 nghìn ...
10. Ngôn ngữ: Tiếng Hàn Quốc (one tiếng nói, chữ viết one).
11. Tiền tệ: Đồng Won
12. Ngày Quốc khánh:
+ 2333/03/10 trước Công nguyên: Ngày Lập quốc, còn gọi is Lễ Khai thiên.
+ Ngày 15/8/1945: Ngày Giải phóng (of Bán đảo Triều Tiên from your sự used đóng of Nhật Bản) .
+ Ngày 15/8/1948: Thành lập Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc.
Being translated, please wait..