Hardwired program The result of the process of connecting the various components in the desired configuration(=cấu hình) (khi chạy một chương trình phải đóng mở công tắc)
Mạch điện điện chương trìnhKết quả của quá trình kết nối những thành phần khác nhau trong cấu hình mong muốn (= cấu chuyển) (khi chạy một chương trình phải Third mở công tắc)
Chương trình Hardwired Kết quả của quá trình kết nối các thành phần khác nhau trong cấu hình mong muốn (= cấu hình) (when run one the program not đóng mở công tắc)